PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ HẸP ỐNG TAI NGOÀI MẮC PHẢI
ĐỊNH NGHĨA
Là tình trạng hẹp ống tai ngoài, cửa tai do những nguyên nhân:
1. Do chấn thương vỡ xương nhĩ, xương thái dương
2. Sau PT nắn xương nhĩ
3. Sau PT chỉnh hình sẹo hẹp ở BN chấn thương xương thái dương trước đó TRIỆU CHỨNG
– Ống tai hẹp, khó khăn khi ngoáy tai
– Chảy dịch tai
– Đau tai
– Nếu để lâu ngày có thể ứ đọng chất biểu bì tạo thành nút ráy tai bên trong chỗ hẹp, dẫn đến tạo thành cholestetoma phá hủy xương tiếp tục lan vào tai giữa, tai trong.
Điều trị:
Phẫu thuật
Kháng sinh: Có thể sử dụng 1 trong các loại sau |
– Augmentine – Ceíuroxime (Zinnat; Zinmax;…) – Cefixime (Cexim;…) – Clindamycine (Tidact, Neotacine, Dalacine;…) – CiproAoxacine (ServiAox, Ciprobay;…) – Sparloxacine (Spardac;…) |
Kháng viêm: Có thể sử dụng 1 trong các loại sau |
– Steroide: + Prednisolone 5mg: + Methylprednisolone (Medrol 4mg,16mg) – Non-Steroid: + Diclofenac (Neo-pyrazone 50mg) – Enzyme: + Lysozyme (NoAux 90mg) + Serratiopeptidase (Garzen lOmg) |
Giảm đau Có thể sử dụng 1 trong các thuốc sau |
– Paracetamol (Acemol 0,325g; Panadol 0,5g; Efferalgan 0,5g; Dafalgan 0,15g;…) 30 – 40 mg/kg/24 giờ – Di-antalvic: lv X 3-4 lần/24 giờ |
Kháng Histamine : Có thể sử dụng 1 trong các thuốc sau |
– Chlopheniramin – Actifed – Fexofenadine (Telíast 60mg, Altiva 60mg) – Cetirizine (Zyrtec lOmg) – Loratadine (Clarityne lOmg) |
Có thể sử dụng kháng sinh, kháng viêm dạng viên (nếu cần)
Kháng sinh: + Có thể sử dụng 1 trong các loại sau + Có thể phối hợp thêm Getamycine 0,08g – Trẻ em: 20mg/10kg/ngày (TB) – Người lớn: 1-2 ống/ngày (TB) |
– Augmentine lg: +Trẻ em: 30mg/kg X 2-4 lần/ngày +Người lớn: 0,75g X 2-4 lần/ngày – Cefuroxime (Axetine 0,75 g; Zinacef 0,75 g): + Trẻ em: 30 – 150mg/kg/ ngày + Người lđn: lg X 2-3 lần/ngày – Ceíotaxime (Shintaxime lg ; Opetaxime lg) + Trẻ em: 50 -100 mg/kg/ ngày + Người lớn:l g X 2-3 lần/ngày – Ceftazidime (Fortum lg; Opeceftri lg hoặc Ceftriaxone + Trẻ em: 25mg-150mg/kg/ngày + Người lớn: 1g-2g X 2-3 lần/ngày |
Kháng viêm có thể sử dụng 1 trong các thuốc sau |
– Steroid: có thể sử dụng dạng tiêm trong 3-5 ngày đầu sau đó chuyển sang dạng uống và giảm liều: – Mazipredone (Depersolone 0,03g) + Trẻ em: l-2mg/kg/ ngày + Người lớn: lống X 1-3 lần/ngày – Methylprednisolone (Solumedrol 40mg) + Trẻ em: l-2mg/kg/ngày + Người lớn: loáng X 1-3 lần/ngày |
-
» Xem thêm?
- PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ ĐIỀU TRỊ VIÊM ỐNG TAI NGOÀI (Bệnh tai ngoài nhiễm trùng)
- PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ ĐIỀU TRỊ VIÊM XOANG CẤP TÍNH
- PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ ĐIỀU TRỊ VIÊM THANH QUẢN MÃN TÍNH
- PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ ĐIỀU TRỊ VIÊM SỤN VÀNH TAI (Bệnh tai ngoài nhiễm trùng)
- PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ ĐIỀU TRỊ VIÊM MŨI MÃN TÍNH
- PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ ĐIỀU TRỊ VIÊM MŨI DỊ ỨNG
- PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ ĐIỀU TRỊ VIÊM MŨI CẤP
- PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ ĐIỀU TRỊ TỤ MÁU VÀNH TAI
- PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ ĐIỀU TRỊ NHỌT ỐNG TAI (Bệnh tai ngoài nhiễm trùng)
- PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ ZONA TAI ( VIÊM ỐNG TAI NGOÀI DO SIÊU VI)
- PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ VIÊM XOANG MẠN TÍNH
- PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ VIÊM THANH THIỆT CẤP
- PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ VIÊM THANH QUẢN CẤP
- PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ VIÊM TAI GIỮA MÃN TÍNH
- PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ VIÊM TAI GIỮA CẤP TÍNH
- PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ VIÊM MŨI MÃN TÍNH
- PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ VIÊM HỌNG – AMIĐAN CẤP
- PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ THUỐC ĐIỀU TRỊ NHỌT ỐNG TAI NGOÀI
- PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ VIÊM HỌNG MẠN TÍNH
- PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ NẤM ỐNG TAI NGOÀI
- PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ NẤM TAI
- PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ NÚT BIỂU BÌ – RÁY TAI
- PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ HẸP ỐNG TAI NGOÀI MẮC PHẢI
- PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ CHÀM ỐNG TAI NGOÀI (ECZEMA)
- PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ BỆNH APTƠ