[Truyền nhiễm] Bài giảng bệnh dại (Rabies)
Định nghĩa Bệnh dại là một bệnh truyền nhiễm cấp tính do virut dại gây ra, bệnh chủ yếu ở động vật có máu nóng (chó, mèo…) lây sang người …
Định nghĩa Bệnh dại là một bệnh truyền nhiễm cấp tính do virut dại gây ra, bệnh chủ yếu ở động vật có máu nóng (chó, mèo…) lây sang người …
Định nghĩa Dịch hạch (DH) là bệnh truyền nhiễm cấp tính do trực khuẩn Yersinia pestis gây ra, lây truyền chủ yếu bằng đường máu (do bọ chét đốt). Bệnh …
Định nghĩa Viêm gan virut ác tính (hay thể ác tính của viêm gan virut) là thể nặng nhất của bệnh viêm gan virut cấp tính. Có thể gọi là …
Định nghĩa Nhiễm virut đường hô hấp cấp là nhóm bệnh gặp phổ biến ở người, do các virut gây nên. Đặc điểm lâm sàng chung là biểu hiện viêm …
Định nghĩa Nhiễm khuẩn do màng não cầu là một bệnh truyền nhiễm cấp tính do cầu khuẩn màng não (hay màng não cầu) gây ra, có biểu hiện lâm …
Định nghĩa Bệnh sởi là bệnh truyền nhiễm cấp tính, lây theo đường hô hấp, do vi rút sởigây ra. Bệnh có đặc điểm lâm sàng là sốt, viêm long …
Định nghĩa Bại liệt là bệnh truyền nhiễm cấp tính do virut bại liệt gây ra. Bệnh lây theo đường hô hấp và đường tiêu hoá. Đặc điểm lâm sàng …
Định nghĩa Bạch hầu là một bệnh truyền nhiễm cấp tính, lây theo đường hô hấp, do trực khuẩn bạch hầu gây nên. Đặc điểm lâm sàng của bệnh là …
Định nghĩa Bệnh đậu mùa là một bệnh truyền nhiễm cấp tính, do vi rút đậu mùa (Variola virus) gây nên, lây chủ yếu qua đường hô hấp. Lâm sàng …
Định nghĩa Cúm là một bệnh truyền nhiễm cấp tính lây theo đường hô hấp, do các vi rút cúm A,B,C gây nên. Bệnh khởi phát đột ngột bằng sốt …