[Truyền nhiễm] Bài giảng sốt do ấu trùng mò (Scrub Typhus Tsutsugamushi)
Định nghĩa Sốt do ấu trùng mò (thường được gọi tắt là bệnh sốt mò) là bệnh truyền nhiễm cấp tính do Rickettsia orientalis (hay là R. tsutsugamushi) gây nên; …
Định nghĩa Sốt do ấu trùng mò (thường được gọi tắt là bệnh sốt mò) là bệnh truyền nhiễm cấp tính do Rickettsia orientalis (hay là R. tsutsugamushi) gây nên; …
Định nghĩa Viêm não Nhật Bản là bệnh truyền nhiễm cấp tính lây truyền theo đường máu, do virútviêm não Nhật Bản Bgây ra. Bệnh có đặc điểm lâm sàng …
Định nghĩa Nhiễm HIV (vi rút gây suy giảm miễn dịch ở người) và AIDS (Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải) là một quá trình bệnh lý do …
Định nghĩa Uốn ván là một bệnh truyền nhiễm cấp tính gây nên bởi trực khuẩn Clostridium tetani và ngoại độc tố hướng thần kinh của nó. Bệnh lây qua …
Định nghĩa Leptospirosis là bệnh truyền nhiễm cấp tính, do xoắn khuẩn Leptospira gây ra. Lây truyền chủ yếu qua đờng da, niêm mạc. Đặc điểm lâm sàng là hội …
Định nghĩa Bệnh than là bệnh nhiễm khuẩn cấp tính, từ động vật lây sang người, do trực khuẩn than (Bacillus anthracis) gây ra. Biểu hiện lâm sàng ở người …