Thủ châm
Thủ châm là phương pháp châm huyệt ở bàn tay (mặt trong hoặc mặt ngoài bàn tay) để trị bệnh ở tạng phủ, cơ quan liên hệ.
Thủ = Bàn tay.
Châm = dùng vật gì nhọn đâm vào, kích thích vào.
Thủ châm là phương pháp châm huyệt ở bàn tay (mặt trong hoặc mặt ngoài bàn tay) để trị bệnh ở tạng phủ, cơ quan liên hệ.
Hiện nay, trên thế giới đang phổ biến đến 3 phương pháp Thủ Châm khác nhau:
Một của Trung Quốc (Thủ Châm).
Một của phương Tây có tên là Trị Liệu Phản Chiếu Lòng Bàn Tay, dựa chủ yếu vào học thuyết Phản xạ (Reflexology).
Và một của Hàn Quốc cũng gọi là Thủ Châm nhưng được dùng theo hệ thống Vi Kinh Lạc khác hẳn hai trường phái trên.
Sách ‘Châm Cứu Học Thượng Hải’ 1974. giới thiệu 16 huyệt ở lòng bàn tay và 13 huyệt ở mu bàn tay dưới đây:
HUYỆT CỦA THỦ CHÂM
ÁCH NGHỊCH ĐIỂM
Xem huyệt Nấc.
AMIĐAN
Xuất Xứ : Châm Cứu Học Thượng Hải.
Tên Khác : Biên Đào Thể Điểm.
Vị Trí : Lòng bàn tay, giữa khớp xương bàn ngón tay cái. Hoặc ngửa bàn tay, co ngón tay trỏ vào lòng bàn tay, đầu ngón tay trỏ chạm vào mô ngón tay cái chỗ nào, đó là huyệt.
Chủ Trị : Trị amydale viêm, họng viêm.
Ghi Chú : Tương đương vị trí huyệt Ngư Tế (P.10) của Thể Châm.
AN THẦN
Xuất Xứ : Châm Cứu Học Thượng Hải.
Tên Khác : Định Kinh Điểm.
Vị Trí : Cạnh bàn tay, tại giữa giao điểm của đại ngư tế và tiểu ngư tế.
Tác Dụng : Trị sốt cao gây ra kinh giật.
BIÊN ĐÀO THỂ ĐIỂM
Xem huyệt Amydale.
CẤP CỨU
Xuất Xứ : Châm Cứu Học Thượng Hải.
Tên Khác : Cấp Cứu Điểm
Vị Trí : Đầu chót ngón tay giữa.
Chủ Trị : Cấp cứu, trị hôn mê, bất tỉnh.
Ghi Chú : Tương đương huyệt Trung Xung (Tb.9).
CỔ GÁY
Vị Trí : Mu bàn tay, giữa khớp nối ngón tay thứ 2 và 3, gần khớp ngón 2.
Chủ Trị : Trị gáy đau, cổ vẹo, cổ cứng.
CỘT SỐNG
Xuất Xứ : Châm Cứu Học Thượng Hải.
Tên Khác : Tích Chùy Điểm.
Vị Trí : Tại bờ ngoài ngón tay út, nơi giao tiếp cơ khớp bàn tay – ngón tay (ngang vị trí huyệt Tiền Cốc – Ttr.2).
Tác Dụng : Trị lưng đau sau giải phẫu, xương cùng đau, tai ù, mũi nghẹt.
DẠ NIỆU ĐIỂM
Xem huyệt Đái Dầm.
ĐÁI DẦM
Xuất Xứ : Châm Cứu Học Thượng Hải.
Tên Khác : Dạ Niệu Điểm.
Vị Trí : Lòng bàn tay, ở giữa lằn chỉ thứ 1 ngón thứ 5.
Chủ Trị : Trị đái dầm, đái gắt, tiểu nhiều.
ĐẦU ĐỈNH ĐIỂM
Xem huyệt Đỉnh Đầu.
ĐỈNH ĐẦU
Xuất Xứ : Châm Cứu Học Thượng Hải.
Tên Khác : Đầu Đỉnh Điểm.
Vị Trí : Lưng bàn tay, phía ngoài lằn chỉ thứ 2 ngón thứ 3.
Chủ Trị : Trị vùng đỉnh đầu đau.
ĐÙI CHÂN
Xuất Xứ : Châm Cứu Học Thượng Hải.
Vị Trí : Ở lưng bàn tay, có 2 huyệt :
• 1 huyệt ở chỗ lõm được phần nối xương ngón tay thứ 2 và 3.
• Huyệt ở ngón tay thứ 4 và 5.
Chủ Trị : Trị lưng dưới đau.
Ghi Chú : Huyệt này có tác dụng tốt khi điều trị bong gân, sai khớp.
ĐỊNH KINH ĐIỂM
Xem huyệt An Thần.
GÓT CHÂN
Xuất Xứ : Châm Cứu Học Thượng Hải.
Tên Khác : Túc Nhãn Điểm, Khoả Điểm, Loã Điểm.
Vị Trí : Ngửa bàn tay, từ giữa nếp gấp cổ tay (huyệt Đại Lăng – Tb.7) đến giữa lòng bàn tay (huyệt Lao Cung – Tb.8) chia làm 4 phần bằng nhau, huyệt Gót Chân ở 1/4 tính từ huyệt Đại Lăng xuống.
Chủ Trị : Trị vùng gót chân đau.
HẠ SỐT
Xuất Xứ : Châm Cứu Học Thượng Hải.
Tên Khác : Thoái Nhiệt Điểm.
Vị Trí : Cạnh lưng bàn tay, bờ ngoài lằn chỉ thứ 2 ngón tay trỏ, chỗ giáp ranh thịt trắng đỏ.
Tác Dụng : Trị sốt, mắt đau.
HẠNG ĐIỂM
Xem huyệt Cổ Gáy.
HẬU ĐẦU ĐIỂM
Xem huyệt Sau Đầu.
HO SUYỄN
Xuất Xứ : Châm Cứu Học Thượng Hải.
Tên Khác : Khái Suyễn Điểm.
Vị Trí : Lòng bàn tay, phía trong của khớp nối ngón thứ 2 và 3.
HỌNG
Vị Trí : Mu bàn tay, giữa khớp nối ngón 3 và 4, gần ngón thứ 3.
Chủ Trị : Trị họng viêm, răng đau, thần kinh tam thoa đau.
HỘI ÂM
Xuất Xứ : Châm Cứu Học Thượng Hải.
Vị Trí : Lòng bàn tay, phía trong đầu lằn chỉ khớp giữa ngón tay thứ 5.
Chủ Trị : Trị mụn nhọt, hội âm rách gây ra đau vùng hội âm.
KHÁI SUYỄN ĐIỂM
Xem huyệt Ho Suyễn.
LÕA ĐIỂM
Xem huyệt Mắt Cá Chân.
LƯNG ĐÙI
Xuất Xứ : Châm Cứu Học Thượng Hải.
Tên Khác : Yêu Thoái Điểm.
Vị Trí : Ở lưng bàn tay, có 2 huyệt :
• 1 huyệt ở chỗ lõm của phần nối xương ngón tay thứ 2 và 3.
• 1 huyệt ở chỗ lõm phần nối xương ngón tay thứ 4 và 5.
Chủ Trị : Trị lưng dưới đau.
Ghi Chú : Huyệt này có tác dụng tốt khi điều trị bong gân, sai khớp.
MẮT
Xuất Xứ : Châm Cứu Học Thượng Hải.
Tên Khác : Nhãn Điểm.
Vị Trí : Phía trong cuối lằn chỉ khớp 1 ngón tay cái.
Chủ Trị : Trị bệnh về mắt.
MẮT CÁ CHÂN
Xuất Xứ : Châm Cứu Học Thượng Hải.
Vị Trí : Lòng bàn tay, phía đầu ngoài lằn chỉ khớp cuối của ngón tay cái.
Chủ Trị : Trị phong thấp, trặc gân, bong gân, sai khớp.
NẤC
Xuất Xứ : Châm Cứu Học Thượng Hải.
Tên Khác : Ách Nghịch Điểm.
Vị Trí : Lưng bàn tay, giữa lằn chỉ đốt thứ 2 ngón tay trỏ.
Chủ Trị : Trị nấc.
NGẠCH ĐIỂM
Xem huyệt Trán.
NGỰC
Xuất Xứ : Châm Cứu Học Thượng Hải.
Vị Trí : Lòng bàn tay, phía ngoài lằn chỉ 1 ngón cái.
Chủ Trị : Trị sườn đau, nôn mửa, tiêu chảy, kinh phong, Zona liên sườn.
NGƯỢC TẬT ĐIỂM
Xem huyệt Sốt Rét.
NHA THỐNG ĐIỂM
Xem huyệt Răng Đau.
NỬA ĐẦU
Xuất Xứ : Châm Cứu Học Thượng Hải.
Vị Trí : Lòng bàn tay, phía trong lằn chỉ thứ 2 ngón thứ 4.
Chủ Trị : Trị thiên đầu thống, ngực đau, sỏi mật, gan lách đau.
PHÚC TẢ ĐIỂM
Xem huyệt Tiêu Chảy.
RĂNG ĐAU
Xuất Xứ : Châm Cứu Học Thượng Hải.
Tên Khác : Nha Thống Điểm
Vị Trí : Lòng bàn tay, giữa xương bàn tay 3 và 4.
Tác Dụng : Trị răng đau.
SAU ĐẦU
Vị Trí : Lòng bàn tay, phía trong lằn chỉ thứ 2 ngón 5.
Chủ Trị : Trị vùng chẩm đau, ho gà, tay đau, má đau.
SỐT RÉT
Xuất Xứ : Châm Cứu Học Thượng Hải.
Tên Khác : Ngược Tật Điểm.
Vị Trí : Lòng bàn tay, tại chỗ gặp nhau của cổ tay và xương lòng bàn tay 1.
Tác Dụng : Trị sốt rét.
TĂNG ÁP
Xuất Xứ : Châm Cứu Học Thượng Hải.
Tên Khác : Thăng Áp Điểm.
Vị Trí : Lưng bàn tay, tại giữa nếp gấp cổ tay.
Tác Dụng : Trị huyết áp hạ, huyết áp tụt.
THĂNG ÁP ĐIỂM
Xem huyệt Tăng Áp.
THẦN KINH TỌA
Xuất Xứ : Châm Cứu Học Thượng Hải.
Vị Trí : Lưng bàn tay, giữa khớp nối ngón tay thứ 4 và 5, gần khớp nối ngón 4.
Chủ Trị : Trị thần kinh tọa đau, khớp háng đau, vùng mông đau.
THIÊN ĐẦU ĐIỂM
Xem huyệt Nửa Đầu.
THOÁI NHIỆT ĐIỂM
Xem huyệt Hạ Sốt.
TÍCH CHÙY ĐIỂM
Xem huyệt Cột Sống.
TIỀN ĐẦU ĐIỂM
Xem huyệt Trước Đầu.
TIÊU CHẢY
Xuất Xứ : Châm Cứu Học Thượng Hải.
Tên Khác : Phúc Tả Điểm
Vị Trí : Lưng bàn tay, khe ngón tay 3 và 4 lên 1 thốn.
Tác Dụng : Trị tiêu chảy.
TIÊU HOÁ
Xuất Xứ : Châm Cứu Học Thượng Hải.
Tên Khác : Tiểu Nhi Tiêu Hóa Bất Lương Điểm.
Vị Trí : Lòng bàn tay, giữa lằn chỉ ngang khớp ngón thứ 1 của ngón tay giữa.
Tác Dụng : Trị tiêu hoá rối loạn nơi trẻ nhỏ.
TIỂU NHI TIÊU HÓA BẤT LƯƠNG
Xem huyệt Tiêu Hóa.
TỌA CỐT THẦN KINH ĐIỂM
Xem huyệt Thần Kinh Tọa.
TRÁN
Vị Trí : Lòng bàn tay, phía ngoài lằn chỉ thứ 2 ngón 2.
Chủ Trị : Trị trán đau, ruột co thắt,, ruột viêm, phong thấp, bong gân ở
gối và ngón chân.
TRƯỚC ĐẦU
Xuất Xứ : Châm Cứu Học Thượng Hải.
Tên Khác : Tiền Đầu Điểm.
Vị Trí : Bờ ngoài ngón tay trỏ, tại cuối lằn chỉ khớp 2 ngón trỏ.
Tác Dụng : Trị trước đầu đau, khớp gối đau, dạ dày đau, đại trường viêm cấp, ruột dư viêm cấp.
TÚC NHÃN ĐIỂM
Xem huyệt Gót Chân.
VAI
Vị Trí : Phía ngoài lằn chỉ cuối ngón 2.
Chủ Trị : Trị khớp vai viêm.
VẾT VỊ TRƯỜNG
Xuất Xứ : Châm Cứu Học Thượng Hải.
Vị Trí : Ngửa bàn tay, điểm giữa nếp gấp cổ tay (huyệt Đại Lăng) và giữa lòng bàn tay (huyệt Lao Cung).
Chủ Trị : Trị khó tiêu, bao tử loét, ruột viêm cấp và mạn tính, giun chui ống mật.
VỊ TRƯỜNG
Xuất Xứ : Châm Cứu Học Thượng Hải.
Tên Khác : Vết Vị Trường Điểm.
Vị Trí : Ngửa bàn tay, điểm giữa nếp gấp cổ tay (huyệt Đại Lăng) và giữa lòng bàn tay (huyệt Lao Cung).
Chủ Trị : Trị khó tiêu, bao tử loét, ruột viêm cấp và mạn tính, giun chui ống mật.
YẾT HẦU ĐIỂM
Xem huyệt Họng.
YÊU THOÁI ĐIỂM
Xem huyệt Lưng Đùi.
BẢNG HUYỆT VỊ THỦ CHÂM
Huyệt |
Vị Trí |
Tác Dụng |
Thăng áp điểm |
Mu bàn tay, giữa nếp chỉ ngang mu bàn tay |
Trị huyết áp tụt xuống. |
Mu Bàn Chân |
Mu bàn tay, cách lằn chỉ ngang cạnh xương bàn ngón 2 và 4 ra ngang 1,5 thốn |
Trị mu bàn chân đau, mu bàn chân bị chấn thương, bong gân… |
Loã Điểm |
Mu bàn tay, tại cơ mô ngón tay cái, phía bên khớp ngón tay cái. |
Trị phong thấp, trặc gân, bong gân, sai khớp. |
Hung Điểm |
Lòng bàn tay, phía ngoài lằn chỉ 1 ngón cái. |
Trị sườn đau, nôn mửa, tiêu chảy, kinh phong, Zona liên sườn. |
Nhãn Điểm |
Phía trong cuối lằn chỉ khớp 1 ngón tay cái. |
Trị bệnh về mắt. |
Kiên Điểm |
Lưng bàn tay, phía ngoài lằn chỉ cuối ngón 2. |
Trị khớp vai viêm. |
Tiền Đầu Điểm |
Bờ ngoài ngón tay trỏ, tại cuối lằn chỉ khớp 2 ngón trỏ. |
Trị trước đầu đau, khớp gối đau, dạ dày đau, đại trường viêm cấp, ruột dư viêm cấp. |
Đỉnh Đầu Điểm |
Cạnh ngón tay giữa, tại chỗ giáp ranh với cơ khớp thứ nhất. |
Trị đầu đau do thần kinh, đỉnh đầu đau. |
Nửa Đầu Điểm |
Cạnh ngón tay thứ 4, chỗ giáp ranh với cơ khớp thứ nhât. |
Trị nửa đầu đau, ngực đau, khy gan, tỳ đau, mật đau dạng co thắt. |
Ách Nghịch Điểm |
Điểm giữa nếp lằn chỉ đốt thứ hai ngón tay trỏ. |
Trị nấc. |
Hội Âm Điểm |
Mé trong ngón tay út, chỗ giáp ranh cơ khớp thứ nhất. |
Trị đau vùng hội âm. |
Hậu Đầu Điểm |
Bờ ngoài ngón tay út, giáp ranh cơ khớp thứ nhất. |
Trị phía sau đầu đau, amidal viêm cấp, cánh tay đau, má đau. |
Tích Chuỳ Điểm |
Bờ ngoài ngón tay út, chỗ giáp ranh cơ khớp lòng bàn tay. |
Trị sau lưng đau (sau khi giải phẫu), tai ù, mũi nghẹt. |
Thần Kinh Toạ Điểm |
Sát ngoài đầu khớp thứ 4 ngón tay út. |
Trị thần kinh toạ đau, khớp háng đau, mông đau. |
Hầu Điểm |
Tại mu bàn tay, giữa cuối khe ngón 3 và 4. |
Trị amidal viêm cấp, họng viêm, thần kinh tam thoa đau, răng đau. |
Cảnh Điểm |
Tại mu bàn tay, giữa cuối khe ngón 2 và 3. |
Trị cổ vẹo, cổ bị chấn thương. |
Tiêu Chảy Điểm |
Tại mu bàn tay, giữa khe ngón tay 3 – 4 đo lên 1 thốn. |
Trị tiêu chảy. |
Biên Đào Thể Điểm |
Lòng bàn tay, giữa mô ngón tay cái. Hoặc gấp ngón tay cái vào long bàn tay, đầu ngón tay trỏ chạm vào mô ngón tay cái ở đau, đó là huyệt. |
Trị amidal viêm, họng viêm. |
Suyễn Điểm |
Lòng bàn tay, tại dưới khe ngón 2 và 3 một ít. |
Trị hen suyễn, khí quản viêm. |
Tiêu Hoá Bất Lương |
Lòng bàn tay, giữa nếp văn ngang khớp ngón cái và ngón giữa. |
Trị trẻ nhỏ bị rối loạn tiêu hoá. |
Cấp Cứu Điểm |
Tại sát giữa đầu móng ngón tay giữa. |
Dùng cấp cứu trong trường hợp hôn mê. |
Nha Thống Điểm |
Ở lòng bàn tay, giữa xương thứ 3 và 4, sau khe ngón tay chừng 1 thốn. |
Trị răng đau. |
Dạ Niệu Điểm |
Lòng bàn tay, giữa lằn chỉ thứ nhất ngón tay thứ 5. |
Trị tiểu đêm, tiểu gắt. |
An Thần Điểm |
Lòng bàn tay, điểm giữa nơi gặp nhau của đại và tiểu ngư tế. |
Trị sốt cao gây nên hoảng sợ, co giật. |
Vị Trường Điểm |
Lòng bàn tay, giữa lằn chỉ cổ tay (huyệt Đại lăng) và huyệt Lao cung (giữa lòng bàn tay). |
Trị dạ dầy viêm, lở ngứa, rối loạn tiêu hoá, giun chui ống mật. |
LÒNG BÀN TAY
MU BÀN TAY
LÒNG BÀN TAY |
MU BÀN TAY |
1- Đại Lăng 2- Sốt Rét 3- Gót Chân 4-Vết Vị Trường 5- An Thần 6- Amydale 7- Mắt Cá Chân 8- Ngực 9- Răng Đau 10- Cột Sống 11- Đái Dầm 12- Nửa Đầu 13- Cấp Cứu 14- Tiêu Hóa 15- Trán 16- Ho Suyễn |
16- Tăng Áp 17- Lưng Đùi 18- Họng 19- Cổ Gáy 20- Mắt 21-Vai 22- Hạ Nhiệt 23- Trước Đầu 24-Thần Kinh Tọa 25- Tiêu Chảy 26- Sau Đầu 27- Hội Âm 28- Bên Đầu 29- Đỉnh Đầu |
Đến năm 1998, sách ‘Hiện Đại Châm Cứu Toàn Thư’ giới thiệu đến 51 huyệt, nhiều hơn 21 huyệt so với sách ‘Châm Cứu Học Thượng Hải’ 1974.
21 huyệt mới sau này của Thủ Châm là:
Huyệt Châm |
Vị Trí |
Chủ Trị |
Thượng Hợp Cốc (Superior Hegu) |
Mu bàn tay, tại chỗ nối khớp xương ngón tay cái và ngón trỏ. |
Loạn thần kinh, đầu đau do thần kinh, đau thần kinh tam thoa, suy nhược thần kinh, huyết áp cao, liệt nửa người, di chứng bại liệt trẻ nhỏ |
Chỉ Huyết (Stop Bleeding) |
Mu bàn tay, tại giao điểm của xương bàn tay ngón thứ 4 gặp lằn chỉ cổ tay (sát bên huyệt Dương trì). |
Cầm máu, các loại xuất huyết. |
Cường Giáp (Hyperthyroidis) |
Mu bàn tay, chỗ xương bàn tay ngón út chạm vào lằn chỉ cổ tay, tại chỗ lõm phía trước xương trụ. |
Trị cường giáp (bướu cổ lồi mắt – Bazedow). |
Chỉ Dưỡng (Anti Puritic) |
Từ lằn chỉ cổ tay, phía ngón út, đo lên 1 thốn, nơi da trắng thịt đỏ gặp nhau. |
Trị ngứa, viêm da thần kinh, mề đay. |
Giáng Áp (Decrease Blood Pressure) |
Mu bàn tay, sau khớp xương đốt bàn tay – ngón tay của ngón trỏ, về phía xương trụ. |
Trị huyết áp cao. |
Thoái Nhiệt (Reduce Fever) |
Mu bàn tay, tại khe giữ ngón thứ 3 và 4 (về hướng xương trụ). |
Trị sốt cao, bệnh về mắt. |
An Thần – Định Kinh (Calm the Spirit – Aresting Convulsion) |
Lòng bàn tay, giữa lằn chỉ cổ tay (huyệt Đại lăng). |
Sốt cao, co giật. |
Hung Tý (Chest Pain) |
Tại gần sát cuối lằn chỉ thứ nhất ngón tay cái. Hơi gấp khớp 1 ngón cái vào, cuối lằn chỉ thứ nhất là huyệt. |
Trị ngực đầy, ngực đau, thần kinh hông sườn đau. |
Nha Thống (Toothache) |
Giữa khớp nối xương bàn tay – ngón tay thứ 3 và 4. |
Trị răng đau, bệnh ở họng. |
Khái Suyễn Điểm (Asthma) |
Lòng bàn tay. Tại giao điểm của khớp ngón tay thứ 2 và 3 (về hướng xương trụ) |
Trị viêm phế quản, suyễn, đau đầu do thần kinh, cứng gáy, vẹo cổ. |
Tam Tiêu |
Lòng bàn tay. Tại giữa lằn chỉ thứ hai ngón tay giữa. |
Trị bệnh ở ngực, bụng và hố chậu. |
Tâm (Heart) (Trẻ Biếng Ăn) |
Lòng bàn tay. Tại giữa lằn chỉ thứ nhất ngón tay giữa. |
Trị hồi hộp, tim đau, suy nhược thần kinh, trẻ biếng ăn, suyễn, dị ứng, lở ngứa (cứu). |
Can (Liver) |
Lòng bàn tay. Tại giữa lằn chỉ thứ 2 ngón tay thứ 4. |
Trị bệnh gan, mật, bụng đầy trướng |
Phế (Lung) |
Lòng bàn tay. Tại giữa lằm chỉ thứ nhất ngón tay thứ 4. |
Trị ho, ngực đầy. |
Mệnh Môn (Ming Men) |
Lòng bàn tay. Tại giữa lằn chỉ thứ 2 ngón tay thứ 5. |
Trị lưng đau, mộng tinh, liệt dương. |
Thận (Kidney) |
Lòng bàn tay. Tại giữa lằn chỉ thứ 2 ngón tay thứ 5. |
Trị tiểu đêm. |
Tân Khái Suyễn Điểm |
Lòng bàn tay. Tại 0,3 thốn phía trước khe giữa khớp xương ngón 4 và 5, giữa khe xương bàn tay |
Trị suyễn. |
Thất Miên (Insomnia) |
Mu bàn tay. Giữa đường nối huyệt Hợp cốc và huyệt Tam gian. |
Trị mất ngủ. |
Đại trường |
Lòng bàn tay. Tại giữa lằn chỉ thứ 2 ngón tay trỏ. |
Trị tiêu chảy, táo bón. |
Tiểu Trường |
Lòng bàn tay. Tại giữa lằn chỉ thứ nhất ngón tay trỏ. |
Trị bệnh ở Tiểu trường, ruột non. |
Mũi |
Mu bàn tay. Giữa khớp ngón – bàn tay của ngón tay thứ 4. |
Trị bệnh ở mũi. |